Học tiếng Hàn Quốc đang là một xu hướng học tập của đông đảo bạn trẻ hiện nay. Song, trước những cơ hội việc làm rộng mở với mức lương vô cùng hấp dẫn, nhiều người vẫn đang băn khoăn về mức học phí ngành tiếng Hàn Quốc có đắt hay không? Cùng trường Cao đẳng Bách Khoa tìm hiểu thông tin về học phí của các trường thông qua những nội dung dưới đây!
Mục lục

Học phí ngành tiếng Hàn Quốc tại các trường Cao đẳng tại Hà Nội
STT |
Tên trường |
Số tín chỉ |
Học phí/1 tín chỉ |
Học phí toàn khóa |
1 |
Cao đẳng Bách Khoa |
96 |
350.000 vnđ |
< 33.600.000 vnđ |
2 |
Cao đẳng Công nghệ Y-Dược Việt Nam |
97 |
350.000 vnđ |
<34.000.000 vnđ |
2 |
Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Hà Nội |
96 |
300.000 vnđ |
<29.000.000 vnđ |
3 |
Cao đẳng Công thương Việt Nam |
100 |
375.000 vnđ |
<37.500.000 vnđ |
4 |
Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội |
102 |
375.000 vnđ |
<38.500.000 vnđ |
Học phí ngành ngôn ngữ Hàn tại các trường Đại học tại Hà Nội
STT |
Tên trường |
Số tín chỉ |
Học phí |
Học phí toàn khóa |
1 |
Đại học Ngoại ngữ-ĐHQG Hà Nội |
114 |
35.000.000 vnđ/năm |
140.000.000 vnđ |
2 |
Đại học Thăng Long |
120 |
31.500.000 vnđ/năm |
126.000.000 vnđ |
3 |
Đại học Công Nghiệp |
142 |
21.000.000 vnđ/năm |
84.000.000 vnđ |
4 |
Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn |
153 |
320.000 vnđ/ tín chỉ |
50.000.000 vnđ |
5 |
Đại học Hà Nội |
163 |
1.060.000 vnđ/tín chỉ |
172.780.000 vnđ |
6 |
Đại học Đại Nam |
144 |
30.000.000 vnđ/năm |
120.000.000 vnđ |
7 |
Đại học Đông Á |
135 |
550.000 vnđ/tín chỉ |
87.090.000 vnđ |
Xem thêm: Các trường xét học bạ ngành ngôn ngữ Hàn Quốc năm 2024
Trên đây là danh sách học phí ngành tiếng Hàn tại các trường đào tạo ở Hà Nội, cũng như số tín chỉ mà bắt buộc phải hoàn thành để đủ điều kiện ra trường. Mong rằng với thông tin Cao đẳng Bách Khoa đã đưa ra sẽ giúp bạn cân nhắc, lựa chọn từ đó tìm được ngôi trường phù hợp để thực hiện ước mơ của mình.