Tên ngành, nghề: Lập trình máy tính
Mã ngành, nghề: 6480207
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT (tương đương)
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trình độ cao đẳng nghề Lập trình máy tính, trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề lập trình máy tính có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế nghề nghiệp; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn. đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Trình bày được các khái niệm, kiến thức chung về Công nghệ thông tin như: phần cứng, phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, mạng máy tính;
+ Mô tả được cách sử dụng và vận hành các hệ điều hành máy tính như: Windows, Ubuntu;
+ Trình bày được công dụng và cách sử dụng của các phần mềm trọng bộ công cụ Microsoft Office như: hệ soạn thảo văn bản Word, xử lý bảng tính Excel, trình chiếu Power Point;
+ Phân tích và thiết kế được các chức năng trong các bài toán lập trình;
+ Xây dựng được các cơ sở dữ liệu đạt chuẩn cho các bài toán trong lập trình;
+ Mô tả được cách sử dụng các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL Server, MySQL);
+ Trình bày được cấu trúc và cú pháp của các ngôn ngữ lập trình C, C++, C#, JAVA, PHP, …
+ Vận dụng được các ngôn ngữ lập trình (C, C++, C#, JAVA, PHP, …) để thiết kế các ứng dụng phần mềm như: thiết kế Website thương mại điện tử, phần mềm quản lý, lập trình Mobile, …
+ Được trang bị thêm về ngoại ngữ, những kỹ năng mềm.
– Kỹ năng:
+ Sử dụng được thành thạo các hệ điều hành máy tính: Windows, Ubuntu;
+ Lắp ráp được một máy vi tính hoàn chỉnh, sửa chữa được những lỗi cơ bản;
+ Biết cách chia sẻ thông tin, dữ liệu qua mạng máy tính;
+ Sử dụng được thành thạo các chức năng của các phần mềm trọng bộ công cụ Microsoft Office như: hệ soạn thảo văn bản Word, xử lý bảng tính Excel, trình chiếu Power Point;
+ Thiết kế và quản trị được Cơ sở dữ liệu bằng các hệ quản trị cơ sở dữ liệu: SQL Server, MySQL;
+ Tạo được các ứng dụng, phần mềm như: Website thương mại điện tử, phần mềm quản lý, ứng dụng di động bằng những ngôn ngữ lập trình như: C, C#, JAVA, PHP…
+ Thực hiện được nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh;
+ Biết cách làm việc nhóm.
* Chính trị, đạo đức, thể chất và quốc phòng
– Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tươngt Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;
+ Nắm vững quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển của ngành Công nghệ thông tin Việt Nam;
+ Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam;
+ Hiểu biết về lịch sử phát triển, tầm quan trọng của ngành Công nghệ thông tin trên thế giới và tại Việt Nam;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Yêu nghề, có kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công nghiệp, có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
+ Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
– Thể chất và quốc phòng:
+ Đủ sức khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất;
+ Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp sinh viên sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu ứng dụng phần mềm tin học trong các hoạt động quản lý, nghiệp vụ kinh doanh sản xuất. Cụ thể:
+ Nhân viên văn phòng (đánh máy vi tính; xoạn thảo văn bản; khai thác, tổng hợp, lập báo cáo và quản trị cơ sở dữ liệu khách hàng…)
+ Kỹ thuật viên lắp ráp và bảo trì máy vi tính;
+ Nhân viên tư vấn và chuyển giao phần mềm ứng dụng;
+ Lập trình trình CSDL;
+ Lập trình ứng dụng .Net;
+ Lập trình ứng dụng Java;
+ Lập trình ứng dụng di động;
+ Lập lập trình ứng dụng Web;
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 30
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2500 giờ
– Khối lượng các môn học chung /đại cương: 465 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2035 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 730 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1770 giờ
– Thời gian khóa học: 2.5 năm
3. Nội dung chương trình
Mã MH/ MĐ/ HP | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số giờ |
Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi, Kiểm tra |
||||
I. | Các môn học chung/đại cương |
22 | 465 | 175 | 265 | 25 |
MH 01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng an ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Tiếng anh | 5 | 120 | 42 | 72 | 6 |
MH07 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | 83 | 2115 | 535 | 1455 | 120 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 15 | 315 | 110 | 185 | 20 |
MH 08 | Mạng máy tính | 2 | 45 | 20 | 23 | 2 |
MĐ 09 | Lắp ráp và cài đặt máy tính | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 10 | Lập trình cơ bản | 3 | 60 | 20 | 36 | 4 |
MH 11 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 45 | 20 | 22 | 3 |
MĐ 12 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | 60 | 20 | 36 | 4 |
MĐ 13 | Lập trình hướng đối tượng | 3 | 60 | 15 | 40 | 5 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 68 | 1800 | 425 | 1270 | 100 |
MĐ 14 | Thiết kế Website với HTML&CSS | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 15 | Đồ họa ứng dụng | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MH 16 | Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 17 | Lập trình JAVA cơ bản | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MH 18 | Đạo đức Nghề nghiệp CNTT | 1 | 30 | 10 | 18 | 2 |
MĐ 19 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQLSERVER | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 20 | Lập trình WinForm với C#.NET | 4 | 90 | 25 | 55 | 10 |
MĐ 21 | Project 1 (Lập trình Java) | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 22 | Lập trình Java Web | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 23 | Quản lý dự án phần mềm | 3 | 75 | 20 | 50 | 5 |
MĐ 24 | Project 2 (Xây dựng ứng dụng Javaweb) | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 25 | Xây dựng giao diện trang web với Bootstrap và Jquery | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 26 | Lập trình Web với PHP và MySQL (MVC) | 4 | 90 | 30 | 50 | 10 |
MĐ 27 | Lập trình Android cơ bản | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 28 | Phát triển ứng dụng Android | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 29 | Project 3 (Thiết kế ứng dụng thương mại điện tử đa nền tảng) | 4 | 90 | 15 | 65 | 10 |
MĐ 30 | Thực tập tốt nghiệp | 7 | 300 | 5 | 290 | 5 |
MĐ31 | Dự án tốt nghiệp | 4 | 180 | 5 | 165 | 5 |
Tổng cộng | 105 | 2580 | 710 | 1720 | 145 |
Thông tin được Cao Đẳng Bách Khoa tổng hợp