Xem ngay chương trình đào tạo ngành Marketing hệ Cao đẳng Chính quy.
Mục lục
Tên ngành, nghề: Marketing
Mã ngành, nghề: 6340135
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Thời gian đào tạo: 2,5 năm học
Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung chương trình đào tạo ngành Marketing
Mục tiêu chương trình đào tạo cử nhân thực hành ngành marketing là đào tạo cử nhân thực hành, chuyên ngành, nghề Marketing có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe tốt, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, có đủ kiến thức và kỹ năng để làm việc, có khả năng hoạch định, tổ chức, thực hiện các chiến lược và kế hoạch kinh doanh nói chung cũng như các kỹ năng chuyên sâu về xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động marketing nói riêng, xây dựng và phát triển thương hiệu trong các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng marketing được trang bị các kiến thức, kỹ năng cơ bản về quản trị marketing, nghiên cứu marketing, quản trị kênh phân phối, marketing thương mại điện tử, nghiệp vụ marketing, chăm sóc khách hàng, quản trị doanh nghiệp và các vấn đề khác về marketing.
Ngoài ra, người học cũng được trang bị những kiến thức, kỹ năng cơ bản về tin học, pháp luật, tiếng Anh, giáo dục chính trị, giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng & An ninh.
Mục tiêu cụ thể đào tạo cao đẳng Marketing
1. Về kiến thức:
- Hiểu được các kiến thức cơ bản liên quan đến thị trường và môi trường kinh doanh trong nền kinh tế thị trường;
- Phân tích và dự đoán được tác động của các yếu tố môi trường đến hoạt động marketing của doanh nghiệp và nắm được xu hướng vận động của thị trường;
- Hiểu và trình bày được các mục tiêu chiến lược marketing của doanh nghiệp;
- Phân tích và xác lập được các thị trường mục tiêu cho đơn vị kinh doanh và phân biệt được chiến lược marketing cho các nhóm khách hàng khác nhau;
- Dự đoán được những phản ứng của người tiêu dùng đối với việc lựa chọn sản phẩm của doanh nghiệp;
- Phân tích được ảnh hưởng của hành vi tiêu dùng đối với hoạt động marketing điện tử của doanh nghiệp;
- Hiểu được quy trình lập kế hoạch các chương trình: truyền thông, quảng cáo, tiếp thị, xúc tiến thương hiệu,…của doanh nghiệp;
- Diễn đạt được những kiến thức cơ bản về kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chăm sóc khách hàng trong quá trình tác nghiệp hoạt động marketing.
2 Về kỹ năng:
- Xây dựng được các chiến lược marketing ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;
- Lập được kế hoạch và tổ chức thực hiện được các chương trình: Truyền thông, quan hệ công chúng, quảng cáo, tiếp thị, quảng bá thương hiệu…;
- Lập được dự toán ngân sách cho hoạt động marketing của doanh nghiệp;
- Lựa chọn được nhân lực và tổ chức được các chương trình huấn luyện đội ngũ marketing cho hoạt động marketing của doanh nghiệp;
- Thiết lập được các kênh phân phối chào hàng, bán hàng và đề xuất các phương pháp cải tiến sản phẩm dịch vụ;
- Thiết lập và duy trì được chính sách giá của sản phẩm dịch vụ;
- Thực hiện được các hoạt động marketing điện tử trong hoạt động kinh doanh;
- Đánh giá được hoạt động marketing của đơn vị và đưa ra được những tư vấn hợp lý cho lãnh đạo doanh nghiệp;
- Sử dụng được các công cụ truyền thông thông dụng phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ ứng dụng trong marketing;
- Phát hiện được các vấn đề marketing có ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh tại đơn vị và giải quyết vấn đề một cách độc lập, hoặc theo nhóm trong phạm vi chức trách cho phép;
- Có năng lực Tiếng Anh bậc 2/6 trở lên của khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
- Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp cao đẳng marketing:
Người học tốt nghiệp đạt chuẩn đầu ra ngành Marketing trường Cao đẳng Bách Khoa làm việc tại các bộ phận, phòng ban về Marketing, Truyền thông, Nghiên cứu thị trường, R&D, Bán hàng, … thuộc các tổ chức kinh tế và các cơ quan hữu quan, hoặc có khả năng tự tổ chức kinh doanh.
Người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Chuyên viên nghiên cứu thị trường
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng
- Chuyên viên quảng cáo
- Chuyên viên phát triển sản phẩm mới
- Chuyên viên PR – Quan hệ công chúng
- Chuyên viên phát triển thị trường
- Chuyên viên phát triển kênh phân phối
- Chuyên viên quản trị thương hiệu tại các doanh nghiệp
- Chuyên viên tổ chức sự kiện
- Chuyên viên viết nội dung quảng cáo
- Chuyên viên tổ chức truyền thông
- Chuyên viên tổ chức các hội trợ triển lãm, giới thiệu sản phẩm
- Quản trị các trang bán hàng trên mạng xã hội
- Quản trị các dòng sản phẩm
- Quản trị mối quan hệ khách hàng
- Quản trị chuỗi cung ứng hàng hóa
- Khởi nghiệp các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ trong lĩnh vực truyền thông, quảng cáo, tổ chức sự kiện hoặc nghiên cứu thị trường.
Về cơ hội phát triển nghề nghiệp, với kiến thức và kỹ năng được cung cấp trong chương trình đào tạo ngành Marketing cũng như quá trình tự phấn đấu, người học có cơ hội thăng tiến, phát triển tại các vị trí cao hơn, cũng như có thể học lên ở các trình độ cao hơn.
Nội dung chương trình đào tạo ngành Marketing
Ngành Marketing sẽ học những môn gì? Số tín chỉ ngành Marketing là bao nhiêu. Xem ngay khung nội dung các môn học trong chương trình đào tạo ngành Marketing.
MH/ MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 15 | 435 | 172 | 242 | 21 |
MH01 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 5 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH02 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 6 | 50 | 4 |
MH03 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH04 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 28 | 60 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | 75 | 1843 | 555 | 1223 | 65 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 15 | 390 | 141 | 231 | 18 |
MH07 |
Kinh tế vi mô |
3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH08 | Quản trị học | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MH09 | Nguyên lý kế toán | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH10 | Thương mại điện tử căn bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH11 | Marketing căn bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH12 | Quản trị chất lượng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH13 | Hành vi người tiêu dùng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH14 | Quan hệ công chúng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
II.2 | Các môn học/ mô đun chuyên môn | 49 | 1273 | 362 | 872 | 39 |
MĐ17 | Dẫn dắt và quản trị hiệu quả các mối quan hệ tại nơi làm việc | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MĐ18 | Dẫn dắt và quản trị hiệu quả nhóm làm việc | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ19 | Quản trị tài chính | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ20 | Quản trị kế hoạch tác nghiệp | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ21 | Quản trị dự án | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ22 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ23 | Kỹ năng quan hệ công chúng | 1 | 23 | 7 | 14 | 2 |
MĐ24 | Nghiên cứu Marketing | 3 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ25 | Quản trị truyền thông marketing tích hợp | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ26 | Tổ chức các kênh phân phối | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ27 | Quản trị sản phẩm | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 28 | Marketing dịch vụ | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 29 | Quản trị thương hiệu | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 30 | Marketing quốc tế | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 31 | Marketing trực tuyến | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 32 | Tiếng Anh ngành Marketing | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MĐ 33 | Quản trị Marketing | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 34 | Thực hành tổng hợp Marketing thương mại | 3 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ 35 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 350 | 350 | ||
II.3 |
Các môn học tự chọn (Chọn 4 trong 8 môn học) |
08 | 180 | 52 | 120 | 08 |
MĐ 36 | Tâm lý học kinh doanh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 37 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 38 | Thị trường chứng khoán | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 39 | Hệ thống thông tin quản lý | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 40 | Kỹ năng lập kế hoạch Marketing | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 41 | Quản trị bán hàng | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MĐ 42 | Marketing Thương mại | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 43 | Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
II.3 |
Các môn học kỹ năng |
13 | 277 | 85 | 174 | 18 |
MĐ 44 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | 22 | 07 | 14 | 1 |
MĐ 45 | Tiếng Anh giao tiếp | 4 | 75 | 29 | 40 | 6 |
MĐ 46 | Tiếng Anh thương mại tổng hợp | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MĐ 47 | Soạn thảo văn bản | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MĐ 48 | Kỹ năng khởi nghiệp | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
Tổng cộng | 90 | 2555 | 812 | 1639 | 104 |