Mục tiêu đầu ra của chương trình đào tạo ngành tiếng Nhật hệ Cao đẳng chính quy là N3 trên khung chuẩn JLPT (theo quy chuẩn chung của hệ thống giáo dục Việt Nam).
Mục lục
Chương trình đào tạo ngành tiếng Nhật Bản hệ Cao đẳng chính quy có những nội dung cơ bản:
- Kiến thức giáo dục đại cương
- Kiến thức giáo dục chuyên ngành
Xem chi tiết khung chương trình đào tạo ngành tiếng Nhật Bản của trường Cao đẳng Bách Khoa.
- Tên ngành, nghề: Tiếng Nhật
- Mã ngành, nghề: 6220212
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm
Mục tiêu chương trình đào tạo
Ngành Tiếng Nhật trình độ cử nhân cao đẳng được định hướng theo chuyên ngành tiếng Nhật tổng hợp ứng dụng, đặt mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, đạo đức, tác phong chuyên nghiệp, có năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn quốc tế và sử dụng tiếng Nhật tốt tại các doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội. Chương trình đào tạo tích hợp các kỹ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc viết theo định hướng tiếng Nhật tổng hợp dựa trên chương trình đào tạo ở trình độ năng lực tiếng Nhật Quốc tế cấp độ 3 (tương đương năng lực tiếng Nhật Quốc tế JLPT N3), và có khả năng học liên thông lên bậc Đại học.
Cơ hội nghề nghiệp
- Biên dịch, phiên dịch viên tiếng Nhật tại tập đoàn, công ty liên doanh Nhật Bản, soạn thảo văn bản, dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng Nhật.
- Làm trợ lý, thư ký giám đốc cho các công ty, doanh nghiệp, cơ quan ngoại giao, tổ chức của Nhật Bản; hay các công ty có 100% vốn Nhật Bản, công ty liên doanh với Nhật Bản.
- Chuyên viên Marketing: Tổ chức sự kiện, thực hành các giao dịch thương mại tại công ty; quản lý website, Fanpage, Blog tiếng Nhật cùng viết bài cho các sản phẩm của công ty bằng tiếng Nhật.
- Chuyên viên đàm phán, kí kết hợp đồng của công ty Nhật Bản.
- Quản lý: Làm việc tại các công ty chuyên về du lịch, nhà hàng, khách sạn Nhật Bản, khách sạn tiếp đón du khách người Nhật Bản.
- Giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung tâm ngoại ngữ, trường dạy nghề, tư vấn đào tạo du học Nhật Bản.
- Làm việc tại Nhật Bản: Với vốn tiếng Nhật đã có bạn có thể đi du học, du lịch và tìm công việc tại Nhật Bản như văn phòng, hành chính, lễ tân, tiếp viên hàng không, tiếp thị, tư vấn…
Nội dung chương trình đào tạo ngành tiếng Nhật Bản tại Trường Cao đẳng Bách Khoa
Ngành Tiếng Nhật học những môn gì? Tham khảo chương trình đào tạo ngành tiếng Nhật Bản tại Trường Cao đẳng Bách Khoa
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/bài tập | Kiểm tra | ||||
I. Các môn học chung/đại cương | ||||||
Các môn học chung/đại cương | 21 | 435 | 170 | 247 | 18 | |
MH 01 | Chính trị | 5 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 5 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo chuyên môn ngành, nghề | 73 | 2065 | 314 | 1675 | 76 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 32 | 795 | 164 | 597 | 34 |
MH07 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 1 | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MH08 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 2 | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MH09 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 3 | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MH10 | Nghe -Nói Tiếng Nhật 1 | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MH11 | Nghe -Nói Tiếng Nhật 2 | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MH12 | Nghe -Nói Tiếng Nhật 3 | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MH13 | Viết Tiếng Nhật 1 | 2 | 60 | 0 | 57 | 3 |
MH14 | Viết Tiếng Nhật 2 | 2 | 60 | 0 | 57 | 3 |
MH15 | Viết Tiếng Nhật 3 | 2 | 60 | 0 | 57 | 3 |
MH16 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH17 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH18 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 3 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH19 | Lịch sử – Văn hóa – Xã hội Nhật Bản | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | 41 | 1270 | 150 | 1078 | 42 |
MH20 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 4 | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MH21 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 5 | 2 | 60 | 0 | 57 | 3 |
MH22 | Nghe – Nói Tiếng Nhật 4 | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MH23 | Nghe – Nói Tiếng Nhật 5 | 2 | 60 | 0 | 57 | 3 |
MH24 | Viết Tiếng Nhật 4 | 2 | 60 | 0 | 57 | 3 |
MH25 | Viết Tiếng Nhật 5 | 2 | 60 | 0 | 57 | 3 |
MH26 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 4 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH27 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 5 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH28 | Năng lực Tiếng Nhật | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH29 | Thực hành năng lực Tiếng Nhật | 2 | 60 | 0 | 57 | 3 |
MH30 | Tiếng Nhật thương mại | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH31 | Tiếng Nhật IT | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH32 | Tiếng Nhật văn phòng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH33 | Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH34 | Tiếng Nhật soạn thảo văn bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH35 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 220 | 0 | 215 | 5 |
MH36 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 | 240 | 0 | 240 | |
Tổng cộng | 96 | 2500 | 471 | 1930 | 99 |