Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử dao động khoảng 90 – 105 tín chỉ. Sinh viên theo học ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử hệ Cao đẳng Chính quy chỉ từ 2.5 năm. Sau khi ra trường sinh viên sẽ được cấp bằng Kỹ sư thực hành.
Xem chi tiết chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử trường Cao đẳng Bách Khoa.
- Tên ngành, nghề: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Mã ngành, nghề: 6510303
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm
Mục tiêu đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
1.1. Mục tiêu chung:
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử trình độ cao đẳng là ngành, nghề thực hiện các công việc trong lĩnh vực dân dụng và công nghiệp như: Sửa chữa thiết bị điện, điện tử; thiết kế, lập trình, lắp đặt, kiểm tra, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống các thiết bị điện, điện tử, tự động hóa… đạt yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Các công việc của nghề chủ yếu được thực hiện tại các phân xưởng sản xuất, trong nhà máy hoặc các cơ sở sản xuất kinh doanh, có thể tự mở cửa hàng, trung tâm bảo trì sửa chữa nên môi trường và điều kiện làm việc đảm bảo an toàn – vệ sinh và sức khỏe. Để thực hiện tốt các nhiệm vụ, cần phải đảm bảo các điều kiện làm việc thiết yếu như: kiến trúc nhà xưởng và mặt bằng sản xuất hợp lý, các loại thiết bị, dụng cụ phù hợp với tiêu chuẩn của từng công việc; các phần mềm giám sát, quản lý sản phẩm; hệ thống thông tin liên lạc tốt; và có các quy định nội bộ về chuẩn trong lao động, sản xuất.
1.2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
1.2.1. Kiến thức:
- Giải thích chính xác quy cách, tính chất của các loại vật liệu, linh kiện thường dùng trong lĩnh vực điện, điện tử;
- Mô tả được tính chất, cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng của các thiết bị điện, điện tử;
- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng của các hệ thống điện, điện tử trong công nghiệp;
- Trình bày được phương pháp sử dụng các thiết bị đo, dụng cụ cầm tay vào nghề điện, điện tử;
- Trình bày được quy trình lắp ráp thiết bị điện, điện tử;
- Mô tả chính xác trình tự sửa chữa các thiết bị điện, điện tử;
- Trình bày được phương pháp vẽ, thiết kế, chế tạo mạch in;
- Trình bày được các phương pháp lập trình PLC, vi điều khiển vào hệ thống điện, điện tử;
- Liệt kê đầy đủ các phương pháp tính toán trong thiết kế các hệ thống điện, điện tử;
- Mô tả được quy trình vận hành, bảo trì, lắp đặt hệ thống phân phối cung cấp điện và các hệ thống điện dân dụng, công nghiệp;
- Lập được kế hoạch tư vấn, giám sát và điều hành các dự án lĩnh vực điện, điện tử;
- Mô tả được kế hoạch tư vấn, giám sát và điều hành các dự án lĩnh vực điện, điện tử;
- Liệt kê trách nhiệm và nhiệm vụ của bản thân trong mối quan hệ với các thành viên trong nhóm/bộ phận;
- Giải thích cách thức thực hiện công việc theo hướng thúc đẩy hợp tác với các thành viên trong nhóm đạt được mục tiêu đã đề ra;
- Liệt kê được quy trình bàn giao ca, ghi nhật ký công việc;
- Trình bày được các tiêu chuẩn an toàn lao động;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
1.2.2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ hỗ trợ cầm tay nghề điện, điện tử;
- Đọc được chính xác các bản vẽ kỹ thuật của nghề (Bản vẽ sơ đồ lắp ráp, bản vẽ sơ đồ nguyên lý); liệt kê được vật tư, linh kiện cần cho mạch điện;
- Lắp ráp thuần thục các thiết bị điện, điện tử;
- Đo, kiểm tra, sửa chữa thành thạo các thiết bị điện, điện tử;
- Tính toán, thiết kế được mạch điện tử và các hệ thống hệ thống điện dân dụng, công nghiệp theo đúng yêu cầu;
- Sử dụng thuần thục các phần mềm thiết kế điện, điện tử;
- Lắp ráp các mạch điện tử đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Lập được kế hoạch, tổ chức và thực hiện lắp đặt hệ thống phân phối cung cấp điện, hệ thống điện dân dụng, công nghiệp và các hệ thống tự động hóa trong công nghiệp;
- Vận hành thuần thục hệ thống phân phối cung cấp điện, hệ thống điện dân dụng, công nghiệp và các hệ thống tự động hóa trong công nghiệp;
- Lập trình vi điều khiển, PLC cho hệ thống điện, điện tử;
- Sử dụng thuần thục các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành, quản lý và tổ chức sản xuất;
- Lập được kế hoạch tư vấn, giám sát và điều hành các dự án lĩnh vực điện, điện tử;
- Giải đáp được các thắc mắc, từ đó lập được kế hoạch cung cấp các yêu cầu và lựa chọn được sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng;
- Hỗ trợ các thành viên trong nhóm hay bộ phận để đảm bảo đạt mục tiêu đã đề ra.
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
Cơ hội việc làm ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Lắp đặt thiết bị điện;
- Lắp ráp thiết bị điện tử;
- Sửa chữa thiết bị điện;
- Sửa chữa thiết bị điện tử;
- Thi công, vận hành hệ thống phân phối cung cấp điện;
- Thiết kế, lắp ráp mạch điện tử;
- Vận hành, bảo trì, sửa chữa hệ thống điều khiển tự động hóa;
- Thiết kế, thi công, vận hành và bảo trì hệ thống điện dân dụng và công nghiệp;
- Tư vấn, giám sát và điều hành các dự án lĩnh vực điện, điện tử;
- Kinh doanh thiết bị điện, điện tử.
Các môn học của ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo
- Số lượng môn học, mô đun: 36
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học : 105 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 465 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn : 2.159 giờ
- Khối lượng lý thuyết : 611 giờ ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm : 2006 giờ
Các môn học trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/bài tập | Kiểm t | ||||
I. | Các môn học chung/đại cương |
465 | 175 | 263 | 27 | |
MH 01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng an ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Tiếng anh | 5 | 120 | 42 | 72 | 6 |
MH07 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 30 | 18 | 8 | 4 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề | 2305 | 436 | 1743 | 126 | |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 315 | 112 | 177 | 26 | |
MH08 | An toàn lao động | 1 | 30 | 10 | 17 | 3 |
MH09 | Mạch điện | 3 | 75 | 25 | 43 | 7 |
MH10 | Vẽ kĩ thuật | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH11 | Điện kĩ thuật( Điện cơ bản) | 1 | 30 | 11 | 16 | 3 |
MĐ12 | Điện tử tương tự | 3 | 60 | 21 | 35 | 4 |
MH 18 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ19 | Autocad | 2 | 45 | 15 | 26 | 4 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1990 | 324 | 1566 | 100 | ||
MH13 | Máy điện | 1 | 30 | 10 | 18 | 2 |
MĐ14 | Trang bị điện | 2 | 45 | 16 | 26 | 3 |
MĐ 15 | Thực tập hàn | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ16 | Điện tử cơ bản | 2 | 45 | 15 | 26 | 4 |
MĐ17 | PLC cơ bản | 1 | 30 | 10 | 18 | 2 |
MĐ20 | Lạnh cơ bản | 3 | 60 | 15 | 41 | 4 |
MĐ21 | Kĩ thuật Đo lường và cảm biến | 2 | 45 | 16 | 26 | 3 |
MĐ22 | Điều khiển điện khí nén | 3 | 60 | 17 | 39 | 4 |
MĐ23 | Thiết bị điện tử dân dụng | 2 | 45 | 12 | 30 | 3 |
MĐ24 | Kỹ thuật sửa chữa nguồn | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ25 | Thực tập trải nghiệm kết hợp sản xuất | 9 | 400 | 0 | 400 | 0 |
MĐ 26 | Mạch điện tử | 3 | 60 | 17 | 37 | 6 |
MĐ27 | Kỹ thuật lắp đặt điện | 3 | 75 | 18 | 51 | 6 |
MĐ28 | Điện tử công suất | 3 | 60 | 17 | 39 | 4 |
MĐ29 | Kỹ thuật xung- số | 4 | 90 | 27 | 59 | 4 |
MĐ30 | Vi điều khiển | 4 | 90 | 28 | 56 | 6 |
MĐ31 | Điều khiển lập trình cỡ nhỏ | 3 | 75 | 19 | 50 | 6 |
MĐ32 | Truyền động điện | 3 | 75 | 26 | 44 | 5 |
MĐ33 | Tổng quan hệ thống cơ điện tử | 2 | 45 | 13 | 28 | 4 |
MĐ34 | Điều khiển lập trình PLC nâng cao | 4 | 90 | 18 | 64 | 8 |
MĐ35 | Thực tập tốt nghiệp | 7 | 300 | 0 | 300 | 0 |
MĐ36 | Dự án tốt nghiệp | 6 | 180 | 0 | 160 | 20 |
Tổng cộng | 105 | 2,770 | 611 | 2,006 | 153 |