Ngành Kế toán thi khối nào? là một thắc mắc của nhiều bạn thí sinh khi đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Hiểu rõ khối thi cần thiết sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất, đồng thời chọn lựa chương trình học phù hợp với ước mơ và mục tiêu nghề nghiệp của mình. Cùng tìm hiểu các tổ hợp xét tuyển cũng như điểm chuẩn của các trường đào tạo ngành Kế toán dưới đây!
Mục lục
Học ngành Kế toán thi khối nào? Các tổ hợp khối thi xét tuyển ngành Kế toán
Xác định được khối thi phù hợp là bước quan trọng giúp bạn lên kế hoạch ôn tập dễ dàng hơn. Vậy đối với ngành Kế toán thì thi khối nào? Ngành Kế toán thường được xét tuyển với 3 khối thi chủ yếu đó là khối A, khối C và khối D.
Dưới đây là các thông tin chi tiết về 3 khối này mà bạn cần biết:
Ngành Kế toán thi khối A
Khối A là khối thi có hầu hết các môn thuộc ban khoa học tự nhiên. Môn toán là môn học bắt buộc trong khối. Chính vì vậy đây là một trong những khối thi được nhiều trường đào tạo sử dụng để xét tuyển thí sinh trong các kỳ tuyển sinh. Bao gồm:
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, Anh
- A02: Toán, Lý, Sinh
- A04: Toán, Lý, Địa
- A10: Toán, Lý, GDCD
Ngành Kế toán thi khối C
Khối C bao gồm các môn chuyên về ban khoa học xã hội. Trong khối này, Ngữ Văn là môn học bắt buộc trong tất cả các tổ hợp con. Khối thi này không đòi hỏi việc phải tư duy sâu, phù hợp với những bạn có trí nhớ tốt, lâu dài. Hiện nay các tổ hợp khối C cũng được nhiều trường đào tạo ngành Kế toán sử dụng để xét tuyển. Bao gồm:
- C01: Toán, Văn, Lý
- C02: Toán, Văn, Hóa
- C04: Toán, Văn, Địa
- C15: Toán, Văn, KHXH
Ngành kế toán thi khối D gồm những tổ hợp môn nào?
Khối D là sự kế hợp giữa ban khoa học tự nhiên và ban khoa học xã hội. Các tổ hợp khối D thường có công thức: Ngữ Văn/Toán + 1 môn KHTN/KHXH + 1 môn ngoại ngữ. Ngoài tổ hợp D01 được biết đến nhiều nhất vẫn còn rất nhiều tổ hợp khối D khác mà các bạn có thể cân nhắc lựa chọn như:
- D01: Toán, Văn, Anh
- D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp
- D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
- D09: Toán, Anh, Sử
- D10: Toán, Anh, Địa
- D11: Lý, Văn, Anh
- D90: Toán, KHTN, Anh
- D96: Toán, KHXH, Anh
Các phương thức tuyển sinh ngành Kế toán trong năm 2024
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên: Đối thí sinh là đối tượng được ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT như: Sĩ quan, thanh niên xung phong, thương binh,..
- Xét tuyển theo chứng chỉ ngoại ngữ: Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ từ những đơn vị tổ chức uy tín: SAT, ACT, IELTS,.. được ưu tiên xét tuyển tại nhiều trường đào tạo
- Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực: Để xét tuyển bằng phương thức này, bạn cần tham gia các kỳ thi đánh giá năng lực tại các trường quốc gia đào tạo hàng đầu.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia (tốt nghiệp THPT): Đây là phương thức xét tuyển phổ biến nhất. Bạn cần chuẩn bị đầy đủ từ kiến thức đến tâm lý để có thể cạnh tranh thành công trong ký tuyển sinh.
- Xét tuyển bằng học bạ: Phương thức xét tuyển dựa trên điểm học tập trong 3 năm học THPT. Đây là phương thức an toàn, bạn có thể chủ động được trong kỳ xét tuyển.
Ngoài ra tùy vào mỗi trường sẽ có nhiều phương thức xét tuyển khác nhau, bạn cần theo dõi, tìm hiểu các thông tin để lựa chọn được phương thức xét tuyển phù hợp.
Xem thêm: Xét học bạ ngành Kế toán trường nào tốt nhất?
Điểm chuẩn ngành Kế toán tại các trường đào tạo hiện nay
Dưới đây là danh sách các trường Đại học đào tạo ngành Kế toán, các khối thi và điểm chuẩn ngành Kế toán trong 3 năm ngân nhất.
STT |
Trường Đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn (điểm thi THPT QG) |
||
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
1 |
Học viện Tài Chính |
A00, A01, D01, D07 |
26,20 |
26,15 |
26,45 |
2 |
Trường Đại học Bách Khoa |
A00; A01; D01 |
25.2 |
25,52 |
25,8 |
3 |
Trường Đại học Thương Mại |
A00; A01; D01; D07 |
26,2 |
25,9 |
26,15 |
4 |
Trường Đại học Ngoại Thương |
A01; D01; D07 |
27,3 |
26,95 |
27,8 |
5 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
A00; A01; D01 |
25,35 |
25,05 |
25.29 |
6 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
A00; A01; D01; D07 |
27,4 |
27,05 |
27.29 |
7 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
A01, D01, D09, D10 |
33,07 (Tiếng anh hệ số 2) |
34,1 (Tiếng anh hệ số 2) |
33,1 (tiếng anh hệ số 2) |
8 |
Trường Đại học Thăng Long |
A00; A01; D01; D90 |
24.35 |
24.35 |
23,86 |
9 |
Trường Đại học Lao động-Xã hội |
A00; A01; D01 |
22,95 |
22.4 |
23 |
10 |
Học viện Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
25,8 |
25,8 |
26,25 |
11 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội |
A00; A01; D01; D07 |
25.05 |
24.77 |
25,2 |
12 |
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
A00; A01; D01 |
23.95 |
23,8 |
24,01 |
13 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
25.05 |
24.77 |
24,25 |
Xem thêm: Học phí ngành Kế toán là bao nhiêu? Có đắt không?
Trên đây là thông tin ngành Kế toán thi khối nào? Các bạn học sinh lớp 12 lựa chọn môn học ngay từ sớm để có lộ trình ôn thi phù hợp. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm thông tin hướng nghiệp ngành Kế toán tại đây.